🔍
Search:
CẢM GIÁC CĂNG THẲNG
🌟
CẢM GIÁC CĂNG …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
마음을 놓지 못하고 정신을 바짝 차리게 되는 느낌.
1
CẢM GIÁC CĂNG THẲNG:
Cảm giác không thể yên tâm và đang tập trung tinh thần cao độ.
-
☆
Danh từ
-
1
마음을 놓지 못하고 정신을 바짝 차리고 있는 느낌.
1
CẢM GIÁC CĂNG THẲNG, SỰ CĂNG THẮNG:
Cảm giác tập trung cao độ và không thể yên tâm trong lòng.
-
Danh từ
-
1
마음을 놓을 수 없을 만큼 매우 다급한 느낌.
1
CẢM GIÁC CẤP BÁCH, CẢM GIÁC CĂNG THẲNG:
Cảm giác rất cấp bách, tới mức không thể yên tâm.
🌟
CẢM GIÁC CĂNG THẲNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
잡아매거나 묶은 끈, 매듭 등이 살짝 풀어져 헐거운 상태로.
1.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Trạng thái dây buộc, nút thắt được nới ra và lỏng lẻo.
-
2.
나사가 꽉 죄어져 있지 않아 헐거운 상태로.
2.
MỘT CÁCH TẠM BỢ, MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Trạng thái đinh ốc không vặn chặt, dễ tháo.
-
3.
마음에 긴장감이 없이.
3.
MỘT CÁCH THƯ THÁI, MỘT CÁCH THẢNH THƠI:
Không có cảm giác căng thẳng trong lòng.
-
4.
규제나 제도 등이 엄격하지 않게.
4.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Quy chế hay chế độ không nghiêm khắc.